Báo giá vật liệu xây dựng tại TP HCM được rất nhiều người quan tâm và tìm kiếm bởi giá vật liệu xây dựng là yếu tố then chốt quyết định sự thành công cũng như giá trị lợi nhuận của mỗi công trình, mỗi dự án
Trên thị trường các loại vật liệu xây dựng rất đa dạng và phong phú. Tuy nhiên chất lượng và giá thành vật liệu xây dựng luôn là những yếu tố mà khách hàng tại TP HCM quan tâm hơn hết.
Bạn đang xem: Vật liệu xây dựng gần đây
Báo giá vật liệu xây dựng hôm nay
Các sản phẩm vật liệu xây dựng sẽ phù hợp với từng công trình khác nhau và giá thành cũng khác nhau.
Chính vì sự đa dạng về chủng loại vật tư như vậy. Khách hàng cần tìm cho mình một đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng có kinh nghiệm để tư vấn cách lựa chọn và sử dụng vật tư sao cho phù hợp. Tại TP HCM có rất nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng Uy tín, với kinh nghiệm lâu năm. Trong đó, Công ty VLXD Hiệp Hà là một trong những đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng, Uy tín, Giá thành phải chăng được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Báo giá vật liệu xây dựng xi măng tại TP HCM | Chất lượng, Uy tín, Giá phải chăng
Các loại xi măng có tại VLXD hiệp hà gồm: xi măng Hà Tiên, xi măng Insee, xi măng Thăng Long, xi măng Nghi Sơn, xi măng Hoàng Thạch, xi măng Bỉm Sơn….
Chọn vật liệu xi măng xây dựng phù hợp và đảm bảo chất lượng là một trong những việc vô cùng cần thiết trong việc xây dựng. Vì vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ về chất lượng, mác, chủng loại của các loại vật liệu xi măng cũng như giá thành của xi măng. Đặc biệt là mức giá xi măng để có một ngôi nhà đẹp và tiết kiệm chi phí, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Trong xây dựng, xi măng là phần quan trọng nhất bởi nó đóng vai trò là bộ khung của ngôi nhà. Chính vì vậy để đảm bảo tính thẩm mỹ và độ an toàn của công trình, bạn cần dành thời gian tìm hiểu và chọn lựa vật liệu xi măng phù hợp và đảm bảo chất lượng.
Đồng thời bạn cần kiểm soát tổng giá vật liệu xây dựng để hạn chế phát sinh thêm những chi phí khác trong quy trình xây nhà. Trong đó, nếu chi phí hay số lượng vật liệu tăng lên trong quá trình xây dựng có thể tạo gánh nặng cho bạn và gia đình. Đó là lý do mà bạn nên chọn xi măng chất lượng tại công ty vật liệu xây dựng Hiệp Hà, bạn hoàn toàn có thể yên tâm với mức giá phù hợp.
Báo giá xi măng 2022
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Đơn giá có VAT
1Xi măng Nghi sơn
bao/50kg
80.000
2Xi măng Hà Tiên Xây Tô
bao/50kg
76.000
3Xi măng Hà Tiên Đa Dụng
bao/50kg
86.000
4Xi măng INSEE Xây Tô
bao/40kg
73.000
5Xi măng INSEE Đa Dụng
bao/50kg
87.000
6Xi măng Thăng Long
bao/50kg
73.000
7Xi măng Cẩm Phả
bao/50kg
69.000
8Xi măng Fico
bao/50kg
78.000
9Xi măng Hoàng Thạch
bao/50kg
73.000
10Xi măng Công Thanh
bao/50kg
74.000
11Xi măng vicem Hạ Long
bao/50kg
70.000
12Xi măng Hà tiên PCB50
bao/50kg
Liên hệ
13Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS)
bao/50kg
Liên hệ
Báo giá xi măng tại VLXD hiệp hà đã bao gồm tất cả chi phí vận chuyển, bốc xếp xi măng tới chân công trình.
Giá xi măng trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
Đọc thêm: Báo giá đá xây dựng hôm nay- báo giá đá Ox4, đá 1×2, đá mi sàng
Báo giá vật liệu xây dựng gạch ống tuynel tại TP HCM
Báo giá gạch ống nhanh chóng – Giao hàng nhanh trong vòng 24h ( Hàng từ nhà máy gạch ở bình dương, đồng nai về )
Chiết khấu cao – miễn phí vận chuyển toàn TP HCM
Xem thêm: Xi măng vicem hà tiên
Gạch ống tuynel xây dựng vật liệu chủ lực, cần thiết trong việc xây dựng. Thông thường, đây là loại gạch đa dạng về mẫu mã, màu sắc, kích cỡ và thương hiệu. Trong đó phải kể đến các thương hiệu gạch ống tuynel nổi tiếng được nhiều khách hàng tin dùng hiện nay tại công ty VLXD Hiệp Hà như: Gạch ống tuynel Dương Hải Phát, Gạch ống tuynel Tám Quỳnh, Gạch ống tuynel Quốc Toàn, Gạch ống tuynel BMC, Gạch ống tuynel Thành tâm, Gạch ống tuynel Phước Thành, Gạch ống tuynel mỹ xuân, gạch ống tuynel Đồng tâm ……..
Đa số các loại gạch ống tuynel xây dựng đang được cung cấp tại thị trường TP HCM đều có xuất sứ từ các nhà máy gạch đặt tại Đồng Nai, Bình dương hoặc Vũng tàu.
Kho gạch ống xây dựng VLXD hiệp hà luôn luôn đầy ắp các loại gạch ống tuynel, gạch đinh tuynel đảm bảo nguồn hàng không bị ngắt quãng cho khách hàng trong mùa xây dựng
Sở hữu nhiều tính năng ưu việt, các công nghệ tiên tiến nhất được áp dụng cho quy trình sản xuất gạch tuynel, sẽ là vô cùng phù hợp nếu bạn sử dụng cho việc ốp lát hay xây dựng các công trình lớn, nhỏ trong mọi điều kiện như ở sân bay, khách sạn hay cá nhân, trung tâm thương mại, chung cư cao cấp hoặc nhà ở. Đặc biệt, tại công ty vlxd Hiệp Hà thì các loại gạch ống tuynel này có giá thành rất ưu đãi, phù hợp với thị trường Việt Nam, đồng thời luôn đảm bảo được tính ổn định về chất lượng cũng như tông màu giữa các sản phẩm. Với những lý do trên, gạch ống tuynel luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho mỗi khách hàng.
Báo giá gạch ống tuynel 2022
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Đơn giá có VAT
1Gạch tuynel Tám Quỳnh
Viên
1.000
2Gạch tuynel Thành Tâm
Viên
1.100
3Gạch tuynel Phước An
Viên
1.100
4Gạch tuynel Phan Thanh Giản
Viên
1.250
5Gạch tuynel Đồng Tâm
Viên
900
6Gạch tuynel Bảo lộc
Viên
950
7Gạch tuynel BMC
Viên
950
8Gạch tuynel Phước Hòa
Viên
900
9Gạch tuynel Phuc Đại Thành
Viên
950
10Gạch tuynel Quốc Toàn
Viên
1.050
11Gạch tuynel Bình Mỹ
Viên
950
12Gạch tuynel Mỹ Xuân
Viên
1.150
13Gạch tuynel Dương Hải Phát
Viên
1.000
14Gạch tuynel Thanh Hiền
Viên
1.000
Qúy khách lưu ý về báo giá gạch tuynel tại vlxdhiepha.com
Xe vận chuyển các loại gạch tuynel xây dựng tại VLXD hiệp hà tối thiểu 1 chuyến là 11.000 viên
Gạch ống và gạch đinh bằng giá tiền nhau, gạch demi bằng 1/2 tiền gạch ống và gạch đinh.
Gạch ống có kích thước 80x80x180
Gạch đinh có kích thước 40x80x180
Báo giá vật liệu cát xây dựng tại TP HCM | Giá tốt, Chất lượng, Uy tín
Hiện nay trên thị trường, do nhu cầu xây dựng ngày càng mở rộng và phát triển nên có rất nhiều đại lý và công ty phân phối cung cấp cát xây dựng. Tuy nhiên để tìm một công ty có báo giá cát xây dựng rẻ và phù hợp với nhu cầu của đại đa số khách hàng thì không phải là một việc đơn giản.
Nắm bắt được điều đó, Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Hiệp Hà đề xuất bảng giá cát xây dựng phù hợp nhất đến quý khách hàng. Trong đó, bên cạnh chất lượng cát xây dựng phải đảm bảo thì giá thành cũng phải phù hợp với người dùng.
Xem thêm: Giấy dán tường màu xi măng
Nguồn cát xây dựng cũng là 1 tiêu chí mà công ty VLXD hiệp hà đặt ra, Nguồn cát ổn định giúp đảm bảo tiến độ công trình, dự án. Nguồn cát chất lượng thì đảm bảo được chất lượng công trình
Nguồn cát tại công ty vật liệu xây dựng hiệp hà luôn luôn đảm bảo là cát sông tự nhiên. Nói không với “cát nhiễm mặn” trong xây dựng.
Chất lượng cát xây dựng được đánh giá theo các tiêu chuẩn việt nam như: TCVN 7570:2006, TCVN 7572:2006 và trước đó có TCVN 1770: 1986 và TCVN 1772:1986
Khách hàng hoàn toàn có thể tự kiểm tra chất lượng cát xây dựng tại VLXD hiệp hà bằng cách lấy mẫu mang tới các đơn vị LAS-XD trên địa bàn TP HCM. Hoặc yêu cầu công ty VLXD cung cấp bảng test. Tuy nhiên các trung tâm kiểm định chất lượng đều có tiêu chí chuẩn khác nhau nên khách hàng cần nắm rõ tránh hoang mang
Báo giá cát xây dựng 2022
STTTên Sản PhẩmĐơn vị tínhĐơn giá 1Cát san lấp m3180.000 2Cát xây tô m3220.000 3Cát bê tôngm3300.000 4Cát tô trátm3400.000 5Cát vàng m3350.000 6Cát bê tông hạt lớn m3330.000
Báo giá cát xây dựng tại TP HCM đã bao gồm 10% thuế VAT và miễn phí vận chuyển tới chân công trình cho tất cả khách hàng nội thành và các tỉnh lân cận như long an, bình dương và tây ninh.
Báo giá vật liệu đá xây dựng tại TP HCM tốt nhất thời điểm hiện tại
Đá xây dựng 1×2 – là loại đá có kích cỡ 10×20 mm hoặc nhiều loại kích cỡ khác như: 10 x 25 mm, 10 x 22 mm. Đây là đá được dùng để đổ bê tông làm nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, đường quốc lộ, đặc biệt sử dụng phổ biến tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng đều được.
Đá 1×2 có các loại phổ biến trên thị trường vật liệu xây dựng TP HCM như đá 1×2 xanh Biên Hòa, đá 1×2 đen bình Điền, Đá 1×2 đen tân cang là một trong nhiều thương hiệu đá nổi tiếng chất lượng được nhiều khách hàng lựa chọn trên thị trường hiện nay.
Đơn vị cung cấp đá xây dựng số 1 tại TP HCM với giá vật liệu xây dựng ưu đãi của công ty VLXD Hiệp Hà. Luôn làm hài lòng được đại đa số khách hàng khi mua đá xây dựng tại công ty chúng tôi.
Đá xây dựng 0x4 hay còn gọi là đá 0x4 hoặc đá dăm là một hỗn hợp gồm đá mi bụi đến kích cỡ 40mm (hoặc kích cỡ 37,5mm). Đây là loại đá xây dựng được dùng nhiều nhất trong các loại đá xây dựng. Nếu như đá 1×2 được sử dụng nhiều cho hạng mục đổ bê tông thì đá 0x4 là sản phẩm dùng làm đá cấp phối cho nền đường, hạ tầng dùng để dặm vá hoặc làm mới nguyên một tuyến đường (lộ).
Trong đó, đá 0x4 xanh hay đá cấp phối loại 1 là sản phẩm đá 0x4 xanh có chất lượng ổn định nhất, được nhiều khách hàng lựa chọn để thi công. Bên cạnh chất lượng thì giá đá 0x4 xanh cũng rất cao rơi vào khoảng 300.000 tới 400.000. Mức giá đã có VAT và chi phí vận chuyển
Ngoài ra các loại đá thông dụng thường dùng trên thị trường khác tại VLXD hiệp hà như: đá mi sàng, đá mi bụi, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc và đá chẻ …..Tham khảo thêm tại báo giá đá xây dựng dưới đây:
Báo giá đá xây dựng 2022
STTTên Sản PhẩmĐơn vị tínhĐơn giá 1Đá mi bụi m3190.000 2Đá mi sàng m3230.000 3Đá 0x4m3240.000 4Đá 1x2m3280.000 5Đá 2x4m3290.000 6Đá 4x6m3290.000 7Đá 5×7 m3300.000 8Đá hộc đục máym3400.000 9Đá chẻ m3400.000 10Đá cấp phối Dmax 25m3330.000 11Đá cấp phối Dmax 37.5m3260.000
Báo vật liệu xây dựng, giá vật liệu đá tại TP HCM từ tổng kho công ty VLXD hiệp hà với những loại đá chính như: đá xanh Biên Hòa và đá đen Bình Điền
Modul đá xây dựng đầy đủ từ nhỏ tới lớn như: đá mi bụi, đá mi sàng, đá 0x4, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc và đá chẻ
>> Chất lượng đá xây dựng hợp chuẩn, hợp quy theo tiêu chuẩn của bộ xây dựng lọt sàng và kích thước (modul) từ: đá mi sàng, đá mi bụi, đá 1×2, đá 0x4, đá 3×4, đá 4×6, đá 5×7, đá hộc, đá chẻ ..v..v…
Báo giá sắt thép xây dựng tại tp hcm hôm nay
Báo giá thép xây dựng bao gồm các loại sắt thép xây dựng chất lượng, có thương hiệu trên thị trường như thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Vina kyoei, Thép Hòa Phát, thép Tisco, Thép Việt mỹ, Thép việt úc. Cùng xem thêm báo giá các loại thép xây dựng chất lượng, uy tín dưới đây để biết thêm thông tin:
Báo giá thép Pomina
Bảng giá sắt pomina 2022
Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT P6kg118.100 P8kg118.100 P10Cây/11m76.25113.300 P12Cây/11m79.77177.200 P14Cây/11m713.45243.200 P16Cây/11m717.56316.200 P18Cây/11m722.23402.100 P20Cây/11m727.45499.200 P22Cây/11m733.5601.200 P25Cây/11m743.7792.200
Báo giá thép Miền Nam
Bảng giá sắt Miền Nam 2022
Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT P6kg118.000 P8kg118.000 P10Cây/11m76.25109.200 P12Cây/11m79.77173.300 P14Cây/11m713.45240.200 P16Cây/11m717.56312.200 P18Cây/11m722.23399.100 P20Cây/11m727.45496.200 P22Cây/11m733.5595.200 P25Cây/11m743.7785.200
Báo giá thép vina kyoei
Bảng giá sắt Vina kyoei 2022(Việt Nhật)
Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT P6kg118.300 P8kg118.300 P10Cây/11m76.93118.000 P12Cây/11m79.98178.000 P14Cây/11m713.57243.000 P16Cây/11m717.74316.200 P18Cây/11m722.45405.000 P20Cây/11m727.71501.200 P22Cây/11m733.15609.000 P25Cây/11m743.17799.200
Báo giá thép hòa phát
Bảng giá sắt Hòa Phát 2022
Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT P6kg117.600 P8kg117.600 P10Cây/11m76.20112.000 P12Cây/11m79.89173.000 P14Cây/11m713.59233.000 P16Cây/11m717.21311.200 P18Cây/11m722.48400.000 P20Cây/11m727.77495.200 P22Cây/11m733.15602.000 P25Cây/11m743.17793.200
Báo giá thép Tisco
Bảng giá tisco 2022
Tên sản phẩmĐVTBarem ( kg)Đơn giá có VAT P6kg117.000 P8kg117.000 P10Cây/11m76.20105.100 P12Cây/11m79.89168.200 P14Cây/11m713.59223.200 P16Cây/11m717.21305.200 P18Cây/11m722.48395.000 P20Cây/11m727.77490.200 P22Cây/11m733.15595.000 P25Cây/11m743.17786.200
Báo giá thép Tung Ho
Bảng giá thép tung ho 2022
Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT P6kg116.200 P8kg116.200 P10Cây/11m76.2095.600 P12Cây/11m79.89155.800 P14Cây/11m713.59219.200 P16Cây/11m717.21296.200 P18Cây/11m722.48385.500 P20Cây/11m727.77481.100 P22Cây/11m733.15581.100 P25Cây/11m743.17775.200
Báo giá thép việt mỹ
Bảng giá thép việt mỹ 20222
Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT P6kg117.000 P8kg117.000 P10Cây/11m76.20100.000 P12Cây/11m79.89160.000 P14Cây/11m713.59223.000 P16Cây/11m717.21301.200 P18Cây/11m722.48390.000 P20Cây/11m727.77485.200 P22Cây/11m733.15592.000 P25Cây/11m743.17783.200
Báo giá thép việt úc
Bảng giá thép việt úc
Tên sản phẩmĐVTBaremĐơn giá có VAT P6kg117.100 P8kg117.100 P10Cây/11m76.20102.300 P12Cây/11m79.89165.100 P14Cây/11m713.59225.200 P16Cây/11m717.21311.200 P18Cây/11m722.48390.400 P20Cây/11m727.77487.200 P22Cây/11m733.15590.800 P25Cây/11m743.17783.200
- Báo giá thép xây dựng trên chỉ áp dụng cho thời điểm hiện tại và cho tới khi có báo giá mới thay thế.
- Các báo giá thép xây dựng trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
- Miễn phí vận chuyển đối với các đơn hàng trên 25 tấn
Báo giá sắt thép xây dựng tại TP HCM _ sắt thép xây dựng giá tốt, chất lượng, uy tín với đầy đủ hồ sơ COCQ, chứng minh nguồn gốc sắt thép xây dựng trên thị trường khi cung cấp vào công trình mà quý khách hàng trao trọn niềm tin với những hãng sắt thép xây dựng có thương hiệu nhiều năm trên thị trường được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư tin dùng như: báo giá sắt Pomina, báo giá sắt Miền Nam, báo giá sắt việt nhật ( vina kyoei ), báo giá sắt Hòa phát cũng những loại sắt nội ngoại nhập khác như: sắt Đông Á, sắt tung hô và các loại thép hình H-I-U-V ….v..v…
Lưu ý khi tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tại TP HCM
- Giá vật liệu xây dựng sẽ thay đổi theo thời gian, biến động thị trường hoặc theo khối lượng đặt hàng của quý khách hàng vì thế để có báo giá vật liệu chi tiết, chính xác nhất vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi.
- Đơn giá vật liệu xây dựng trên đã bao gồm tất cả chi phí vận chuyển, cẩu hạ hàng tới tân công trình.
- Thị trường cung cấp, thị trường cung cấp của công ty VLXD Hiệp Hà là tất cả các quận, huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Đảm bảo vận chuyển nhanh nhất đến công trình: quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Bình, quận Bình Tân, quận Tân Phú, quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận, quận Bình thạnh, quận Tân bình và thành phố thủ đức cũng như các tỉnh lân cận như bình dương, long an và tây ninh.
Quy chế để được miễn phí vận chuyển
Cát đá xây dựng tối thiểu 1 chuyến xe là 7m3.
Đối với các đơn hàng sắt thép xây dựng trên 25 tấn toàn quốc, đối với xi măng 1 chuyến từ 150 bao trở lên, các loại gạch ống tuynel hay gạch không nung có khối lượng tối thiểu 1 chuyến là 10.000 viên.
Tất cả quý khách hàng đáp ứng được mọi điều trên đều sẽ được miễn phí vận chuyển toàn TP HCM và các tỉnh lân cận. Đối với sắt thép xây dựng sẽ được miễn phí vận chuyển trên toàn quốc.
Cung cấp giá sắt xây dựng các loại như thép Việt Nhật, thép Miền Nam, thép pomina, thép hòa phát, thép tisco, thép việt úc, thép việt mỹ và các loại cát xây dựng, gạch ống tuynel, đá xây dựng, xi măng xây dựng.
Tất cả các loại vật liệu xây dựng trên đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng nhà máy, COCQ, giấy test chất lượng theo lô để đảm bảo chất lượng hàng khi tới với quý khách là tốt nhất.
Qúy khách không cần tìm mua vật liệu xây dựng gần đây để giảm chi phí vận chuyển vì khi mua vật liệu xây dựng tại công ty hiệp hà. Bạn sẽ hoàn toàn được miễn phí vận chuyển
Tham khảo báo giá vật liệu xây dựng tại VLXD hiệp hà
Đến với công ty vật liệu xây dựng Hiệp Hà, bạn không những chọn được cho mình những loại vật liệu xây dựng phù hợp mà còn an tâm về chất lượng cũng như giá thành tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Nếu bạn có nhu cầu, cần tư vấn, hỗ trợ hay muốn biết thêm thông tin về giá vật liệu xây dựng chi tiết của từng sản phẩm tại công ty chúng tôi. Hãy liên hệ ngay cho công ty vật liệu xây dựng Hiệp Hà.
Những từ khóa khách hàng thường tìm kiếm trên google khi có nhu cầu về vật liệu xây dựng: vật liệu xây dựng gần đây, giá vật liệu xây dựng gần đây, vật liệu xây dựng gần đây uy tín, vật liệu xây dựng giá tốt…
Đọc thêm: Cập nhật giá giá gạch đỏ xây nhà mới nhất năm
Phân loại các nhóm vật liệu xây dựng
Trong vật liệu xây dựng, sẽ có 2 loại là cơ bản và kết cấu. Cụ thể như sau:
Vật liệu xây dựng cơ bản
VLXD cơ bản bao gồm:
Xem thêm: Cách Làm Chậu Cảnh Xi Măng Trồng Cây Đơn Giản Không Dùng Khuôn
- Xi măng – Tất nhiên đây là vật liệu quan trọng nhất định phải có ở bất kỳ công trình nào. Nó tạo ra chất kết dính bền chặt khi hòa trộn cùng nước, cát, đá theo tỷ lệ thích hợp. Bên cạnh đó xi măng còn chống chịu được tác động do mài mòn, thời tiết,…
- Sắt, thép – Đây là các vật liệu trụ cột của công trình, nó có nhiều thương hiệu có loại nhập khẩu, loại nội địa với kết cấu khác nhau cho bạn lựa chọn tùy theo tính chất công trình.
- Cát – Cát có rất nhiều loại được chia thành mục đích sử dụng và hạng mục công trình. Ví dụ nếu trát tường phải dùng hạt cát mịn, còn nếu xây đá hoặc trộn bê tông, nên sử dụng cát vàng hoặc cát có kích thước lớn.
- Gạch – Vật liệu gạch gồm có gạch xây dựng, gạch đất sét, gạch nung, gạch không nung… Tất cả đều đảm bảo mục tiêu tạo độ vững chãi cho công trình, chống thấm nước, chống ẩm, cách nhiệt,…
Vật liệu xây dựng kết cấu
- Vữa xây dựng – Đây là hỗn hợp đã được pha trộn từ chất kết dính vô cơ, cốt liệu nhỏ và nước. Nó có khả năng chịu lực rất lớn giúp kết nối các kết cấu lại với nhau một cách chắc chắn.
- Bê tông – Là một loại đá nhân tạo gồm nhiều thành phần pha trộn là Cốt liệu thô, cốt liệu mịn, chất kết dính (xi măng + nước, nhựa đường, phụ gia…). Bê tông được chia thành bê tông tươi, bê tông nhựa, bê tông Asphalt, bê tông Polyme…
- Phụ gia xây dựng – Đây là vật liệu dùng để hòa trộn với bê tông hoặc vữa để tạo ra hợp chất có tính kết dính, chắc chắn và bền vững. Phụ gia được phân thành 3 nhóm là phụ hoá học, phụ gia khoáng hoạt tính và phụ gia đặc thù riêng.
Bài viết liên quan: