Bạn đã biết tuổi xông nhà năm 2022 phù hợp với mình là tuổi nào chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo ngay danh sách tuổi xông nhà năm Nhâm Dần hợp theo gia chủ mà META.vn sẽ chia sẻ dưới đây nhé!
Chọn tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cần chú ý gì?
Xông đất (còn được gọi là đạp đất, xông nhà) là một tục lệ có từ rất lâu đời của người Việt vào ngày lễ Tết Nguyên Đán. Theo quan niệm của người Á Đông, người đầu tiên tới chúc Tết gia đình sẽ là người xông đất. Nếu người này hợp tuổi với gia chủ thì trong năm đó, gia chủ và cả gia đình sẽ gặp được nhiều điều may mắn, tốt lành.
Bạn đang xem: Các tuổi xông nhà đẹp năm 2021
Thông thường, để có được một năm mới may mắn, suôn sẻ, các gia đình thường sẽ chọn người xông đất và nhờ họ khi vừa giao thừa xong sẽ tới chúc Tết gia đình mình. Những người được chọn xông đất thường sẽ hợp tuổi với gia chủ, đồng thời họ phải là những người khỏe mạnh, tốt tính, vui vẻ, thành đạt và xởi lởi.
Người đến xông đất năm mới 2022 trước tiên cần phải có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh tương khắc, Tam hợp, Lục hợp với gia chủ cũng như năm 2022 Nhâm Dần. Gia chủ cần chú ý tránh triệt để mời những người có tuổi xung khắc với tuổi của mình đến xông nhà. Các tuổi bị xung khắc bao gồm các tuổi phạm vào tứ hành xung, lục xung, lục hại với tuổi chủ nhà và năm xông nhà.
Ngoài ra, nếu gia đình người đó đang có tang thì dù hợp tuổi, hợp mệnh… cũng không nên mời người đó đến xông nhà. Kiêng kỵ nhất là tránh người có đại tang (tức có bố mẹ mới mất mà chưa hết thời xả tang) đến xông đất đầu năm mới. Đồng thời gia chủ cần tránh mời phụ nữ đang mang bầu đến xông đất cho gia đình.
>>> Tham khảo: Xông đất là gì? Người đi xông đất cần làm gì?
Cách chọn tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022
Vậy chọn tuổi xông nhà như thế nào? Tuổi nào hợp xông năm Nhâm Dần 2022? Như đã đề cập ở trên, việc chọn tuổi xông nhà, xông đất đầu năm 2022 cần phải chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành phù hợp với mệnh, tuổi của gia chủ. Đồng thời năm xông nhà cũng cần phải có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành hợp với tuổi của người đến xông nhà. Nếu chọn được người xông nhà phù hợp tất cả các yếu tố trên thì gia chủ sẽ có một năm đầy bình an, may mắn và vạn sự như ý. Cụ thể:
- Chủ nhà mệnh Kim phải lựa chọn người mệnh Thổ, Thủy, Kim.
- Chủ nhà mệnh Mộc phải lựa chọn người mệnh Thủy, Hỏa, Mộc.
- Chủ nhà mệnh Thủy phải lựa chọn người mệnh Kim, Mộc, Thủy.
- Chủ nhà mệnh Hỏa phải lựa chọn người mệnh Mộc, Thổ, Hỏa.
- Chủ nhà mệnh Thổ phải lựa chọn người mệnh Hỏa, Kim, Thổ.
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Tý
Tuổi Tý
Tuổi xông nhà năm 2022
Mậu Tý 1948
Đinh Hợi 1947(khá), Bính Tuất 1946 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Bính Thìn 1976 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Kỷ Dậu1969 (khá), Mậu Thân 1968 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Tân Mùi 1991 (khá).
Canh Tý 1960
Canh Tuất 1970 (khá), Ất Sửu 1985 (khá), Canh Thìn 2000 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Giáp Tuất 1994 (khá), Nhâm Dần 1962 (trung bình), Canh Tý 1960 (trung bình), Ất Mùi 1955 (trung bình).
Nhâm Tý 1972
Đinh Sửu 1997 (tốt), Nhâm Thìn 1952 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Đinh Mùi 1967 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Giáp Thìn 1964 (trung bình), Bính Ngọ 1966 (trung bình).
Giáp Tý 1984
Nhâm Thìn 1952 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Đinh Sửu 1997 (tốt), Tân Sửu 1961 (khá), Bính Thìn 1976 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá).
Bính Tý 1996
Đinh Sửu 1997 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Tân Hợi 1971 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Ất Sửu 1985 (khá), Canh Thìn 2000 (khá), Tân sửu 1961 (trung bình), Giáp Ngọ 1954 (trung bình).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Sửu
Tuổi Sửu
Tuổi xông nhà năm 2022
Kỷ Sửu 1949
Kỷ Dậu 1969 (tốt), Đinh Hợi 1947(khá), Canh Tý 1960 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Bính Tuất 1946 (khá), Mậu Dần 1998 (khá), Bính Thìn 1976 (trung bình).
Ất Sửu 1958
Canh Tý 1960 (tốt), Canh Ngọ 1990 (tốt), Kỷ Dậu 1969 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Giáp Dần (khá), Ất Mão 1975 (khá).
Tân Sửu 1961
Kỷ Dậu 1969 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Giáp Tý 1984 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Nhâm Dần 1962 (trung bình), Tân Sửu 1961 (trung bình), Đinh Dậu 1957 (trung bình), Đinh Hợi 1947 (trung bình), Bính Tuất 1946 (trung bình).
Quý Sửu 1973
Đinh Sửu 1997 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Bính Tý 1996 (khá), Đinh Dậu 1957 (trung bình), Quý Tỵ 1953 (trung bình), Nhâm Thìn 1952 (trung bình).
Đinh Sửu 1997
Giáp Ngọ 1954 (khá), Nhâm Dần 1962 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Giáp Tý 1984 (khá), ĐInh Sửu 1977 (khá), Nhâm Thìn 1952 (trung bình), Bính Ngọ 1966 (trung bình), Kỷ Dậu 1969 (trung bình).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Dần
Tuổi Dần
Tuổi xông nhà năm 2022
Canh Dần 1950
Nhâm Tuất 1982 (tốt), Bính Ngọ 1966 (tốt), Đinh Mùi 1967 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Giáp Tuất 1994 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Giáp Dần 1974 (khá).
Nhâm Dần 1962
Nhâm Tuất 1982 (tốt), Canh Ngọ 1990 (tốt), Đinh Hợi 1947 (tốt), Bính Tuất 1946 (tốt), Bính Ngọ 1966 (tốt), Đinh Mùi 1967 (tốt), Đinh Sửu 1997 (tốt), Ất Dậu 1945 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá).
Giáp Dần 1974
Giáp Ngọ 1954 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Bính Ngọ 1966 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Mậu Tuất 1958 (trung bình).
Bính Dần 1986
Canh Ngọ 1990 (tốt), Tân Sửu 1961 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Canh Tý 1960 (khá)
Mậu Dần 1998
Canh Tuất 1970 (tốt), Canh Ngọ 1990 (tốt), Giáp Ngọ 1954 (khá), Giáp Tuất 1994 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Mậu Ngọ 1978 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Ất Mùi 1955 (trung bình).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Mão
Tuổi Mão
Tuổi xông nhà năm 2022
Tân Mão 1951
Nhâm Tuất 1982 (tốt), Đinh Mùi 1967 (tốt), Bính Ngọ 1966 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Qúy Hợi 1983 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Ất Mão 1975 (khá).
Quý Mão 1963
Đinh Mùi 1967 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Tân Mùi 1991 (khá), Qúy Hợi 1983 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Tân Sửu 1961 (khá).
Ất Mão 1975
Xem thêm: Mẫu nhà gỗ cấp 4 đẹp
Canh Tuất 1970 (tốt), Đinh Mùi 1967 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Ất Mùi 1955 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Tân Hợi 1971 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Mậu Tuất 1958 (trung bình).
Đinh Mão 1987
Canh Ngọ 1990 (khá), Tân Mi 1991 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Mậu Dần 1998 (khá).
Kỷ Mão 1999
Canh Tuất 1970 (khá), Tân Hợi 1971 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Ất Mùi 1955 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Thìn
Tuổi Thìn
Tuổi xông nhà năm 2022
Nhâm Thìn 1952
Giáp Ngọ 1954 (khá), Giáp Tý 1984 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Nhâm Dần 1962 (trung bình), Canh Tý 1960 (trung bình), Đinh Hợi 1947 (trung bình).
Giáp Thìn 1964
Kỷ Dậu 1969 (tốt), Canh Tý 1960 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Tân Mùi 1991 (khá).
Bính Thìn 1976
Giáp Ngọ 1954 (khá), Giáp Tý 1984 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Tân Hợi 1971 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Đinh Dậu 1957 (trung bình), Tân Sửu 1961 (trung bình), Tân Mùi 1991 (trung bình).
Mậu Thìn 1988
Bính Ngọ 1966 (khá), Bính Tý 1996 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Canh Tý 1960 (trung bình).
Canh Thìn 2000
Canh Tý 1960 (tốt), Canh Ngọ 1990 (tốt), Kỷ Dậu 1969 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Bính Tý 1996 (khá).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Tỵ
Tuổi Tỵ
Tuổi xông nhà năm 2022
Quý Tỵ 1953
Đinh Sửu 1997 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Ất Sửu 1985 (khá), Đinh Mùi 1967 (trung bình), Bính Ngọ 1966 (trung bình), Qúy Dậu 1993 (trung bình), Ất Mùi 1955 (trung bình).
Ất Tỵ 1965
Canh Ngọ 1990 (tốt), Tân Sửu 1961 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Bính Thìn 1976 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá).
Đinh Tỵ 1977
Giáp Ngọ 1954 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Ất Sửu 1985 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Đinh Dậu 1957 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá).
Kỷ Tỵ 1989
Đinh Sửu 1997 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Bính Ngọ 1966 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Đinh Dậu 1957 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Ất Mão 1975 (khá).
Tân Tỵ 2001
Bính Ngọ 1966 (tốt), Tân Sửu 1961 (tốt), Kỷ Dậu 1969 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Canh Ngọ 1990 (tốt), Đinh Sửu 1997 (tốt), Đinh Mùi 1967 (khá), Canh Tý 1960 (khá).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Ngọ
Tuổi Ngọ
Tuổi xông nhà năm 2022
Giáp Ngọ 1954
Nhâm Tuất 1982 (tốt), Đinh Mùi 1967 (tốt), Giáp Dần 1974 (tốt), Tân Mùi 1991 (tốt), Nhâm Thìn 1952 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá).
Bính Ngọ 1966
Đinh Mùi 1967 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Ất Mùi 1955 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Mậu Tuất 1958 (khá), Nhâm Dần 1962 (khá), Tân Hợi 1971 (khá).
Mậu Ngọ 1978
Tân Mùi 1991 (tốt), Canh Ngọ 1990 (khá), Mậu Dần 1998 (khá), Mậu Tuất 1958 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Bính Thìn 1976 (khá).
Canh Ngọ 1990
Canh Tuất 1970 (tốt), Ất Mùi 1955 (khá), Giáp Tuất 1994 (khá), Nhâm Dần 1962 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá).
Nhâm Ngọ 2002
Đinh Mùi 1967 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Giáp Dần 1974 (tốt), Đinh Sửu 1997 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Giáp Tuất 1994 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Ất Mão 1975 (khá).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Mùi
Tuổi Mùi
Tuổi xông nhà năm 2022
Ất Mùi 1955
Canh Ngọ 1990 (tốt), Bính Ngọ 1966 (tốt), Ất Mão 1975 (tốt), Đinh Mùi 1967 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá).
Đinh Mùi 1967
(Giáp Ngọ 1954 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Nhâm Dần 1962 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Tân Hợi 1971 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá).
Kỷ Mùi 1979
Canh Ngọ 1990 (tốt), Kỷ Mão 1999 (tốt), Kỷ Dậu 1969 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Mậu Dần 1998 (khá).
Tân Mùi 1991
Giáp Ngọ 1954 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Tân Hợi 1971 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Quý Mão 1963 (trung bình), Nhâm Dần 1962 (trung bình), Kỷ Dậu 1969 (trung bình).
Quý Mùi 2003
Xem thêm: Mẫu nhà 2 tầng mái nhất đẹp 2020
Bính Ngọ 1966 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Qúy Hợi 1983 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Đinh Mão 1987 (trung bình), Canh Ngọ 1990 (trung bình).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Thân
Tuổi Thân
Tuổi xông nhà năm 2022
Bính Thân 1956
Tân Sửu 1961 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Bính Thìn 1976 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá).
Mậu Thân 1968
Canh Tý 1960 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Canh Thìn 2000 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Bính Thìn 1976 (khá), Giáp Tý 1984 (khá), Tân Sửu 1961 (trung bình), Ất Mùi 1955 (trung bình).
Canh Thân 1980
Nhâm Thìn 1952 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Đinh Mùi 1967 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Bính Tý 1996 (khá), Giáp Tuất 1994 (khá), Canh Tý 1960 (trung bình).
Nhâm Thân 1992
Canh Tý 1960 (tốt), Nhâm Thìn 1952 (tốt), Đinh Mùi 1967 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Canh Ngọ 1990 (tốt), Đinh Sửu 1997 (tốt), Bính Ngọ 1966 (khá), Tân Sửu 1961 (khá).
Giáp Thân 2004
Giáp Ngọ 1954 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Giáp Tý 1984 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Bính Tý 1996 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Canh Thìn 2000 (khá).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Dậu
Tuổi Dậu
Tuổi xông nhà năm 2022
Đinh Dậu 1957
Tân Sửu 1961 (khá), Đinh Ty 1977 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Bính Thìn 1976 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá).
Kỷ Dậu 1969
Tân Sửu 1961 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Ất Sửu 1985 (khá), Canh Ngọ 1990, (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Canh Thìn 2000 (khá), Giáp Thìn 1964 (trung bình).
Tân Dậu 1981
Đinh Sửu 1997 (tốt), Bính Ngọ 1966 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Bính Tý 1996 (khá).
Quý Dậu 1993
Đinh Sửu 1997 (tốt), Tân Sửu 1961 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá).
Ất Dậu 2005
Đinh Sửu 1997 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Ất Sửu 1985 (khá), Canh Thìn 2000 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Ất Mùi 1955 (trung bình), Nhâm Dần 1962 (trung bình).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Tuất
Tuổi Tuất
Tuổi xông nhà năm 2022
Mậu Tuất 1958
Bính Ngọ 1966 (tốt), Giáp Dần 1974 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Ất Dậu 1945 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Mậu Ngọ 1978 (khá), Bính Tý 1996 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá).
Canh Tuất 1970
Canh Ngọ 1990 (tốt), Bính Ngọ 1966 (tốt), Ất Mão 1975 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Đinh Hợi 1947 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Mậu Dần 1998 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Bính Tuất 1946 (khá), Ất Dậu 1945 (khá).
Nhâm Tuất 1982
Giáp Ngọ 1954 (tốt), Nhâm Ngọ 1942 (khá), Nhâm Dần 1962 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Canh Dần 1950 (trung bình).
Giáp Tuất 1994
Canh Ngọ 1990 (tốt), Canh Tý 1960 (khá), Đinh Hợi 1947 (khá), Bính Tuất 1946 (khá), Mậu Dần 1998 (khá), Nhâm Ngọ 1942 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Canh Dần 1950 (khá), Đinh Tỵ 1977 (khá).
Bính Tuất 2006
Giáp Ngọ 1954 (tốt), Canh Ngọ 1990 (khá), Nhâm Dần 1962 (khá), Đinh Hợi 1947 (khá), Bính Tuất 1946 (khá), Bính Ngọ 1966 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Tân Hợi 1971 (khá), Mậu Ngọ 1978 (khá), Mậu Dần 1998 (khá).
Tuổi xông nhà năm Nhâm Dần 2022 cho gia chủ tuổi Hợi
Tuổi Hợi
Tuổi xông nhà năm 2022
Kỷ Hợi 1959
Đinh Mùi 1967 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Bính Ngọ 1966 (khá), Giáp Dần 1974 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Đinh Sửu 1997 (khá), Nhâm Thìn 1952 (khá), Ất Dậu 1945 (khá), Đinh Mão 1987 (khá), Bính Tý 1996 (khá).
Tân Hợi 1971
Bính Tuất 1946 (tốt), Bính Ngọ 1966 (tốt), Đinh Mùi 1967 (tốt), Nhâm Tuất 1982 (tốt), Canh Ngọ 1990 (tốt), Tân Mùi 1991 (tốt), Kỷ Mão 1999 (tốt), Ất Mão 1975 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Canh Tý 1960 (khá).
Quý Hợi 1983
Đinh Mùi 1967 (khá), Ất Mùi 1955 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Ất Mão 1975 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Qúy Mão 1963 (trung bình), Bính Ngọ 1966 (trung bình), Đinh Sửu 1997 (trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (trung bình).
Ất Hợi 1995
Canh Ngọ 1990 (tốt), Bính Tuất 1946 (khá), Canh Tý 1960 (khá), Tân Mùi 1991 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Đinh Hợi 1947 (khá), Tân Sửu 1961 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Bính Thìn 1976 (khá).
Đinh Hợi 2007
Ất Mùi 1955 (khá), Giáp Ngọ 1954 (khá), Canh Tuất 1970 (khá), Canh Ngọ 1990 (khá), Kỷ Mão 1999 (khá), Nhâm Dần 1962 (khá), Bính Tuất 1946 (khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Nhâm Tuất 1982 (khá), Đinh Mão 1987 (khá).
>>> Tham khảo: Lời chúc Tết cha mẹ ý nghĩa, câu chúc Tết bố mẹ hay mừng năm mới 2022
Hy vọng rằng những chia sẻ trên đây của META đã giúp bạn chọn được năm tuổi để xông nhà mình vào Tết năm Nhâm Dần 2022 này nhé. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một năm mới an khang và thịnh vượng!
>>> Tham khảo:
Có thể bạn quan tâm: Xem mẫu nhà cấp 4 đẹp
- Hướng dẫn chọn người xông đất đem lại tài lộc cho công ty năm Nhâm Dần
- [Xông nhà năm 2022] Năm nay tuổi nào xông nhà tốt?
- Cách đốt trầm hương xông nhà ngày Tết
- Tết 2022 ngày nào tốt: Ngày mùng 4, 5, 6, 7 Tết 2022 tốt hay xấu?
- Hướng xuất hành đầu năm 2022: Tết năm Tân Sửu 2022 xuất hành hướng nào?
Bài viết liên quan: