Từ điển tiếng anh chuyên ngành nội thất

Từ điển tiếng anh chuyên ngành nội thất

Không gian sống luôn cần được trang bị bằng những đồ nội thất để phục vụ nhu cầu của con người. Ngành nội thất có khá nhiều đồ đạc mang tính đặc thù và cũng có nguồn từ vựng độc đáo.

Vậy những đồ nội thất gần gũi xung quanh bạn đã biết thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành của các đồ vật ấy là gì chưa? Nếu chưa biết hãy đọc ngay bài viết của ieltscaptoc.com.vn dưới đây. Bài viết đã tổng hợp đầy đủ và cụ thể về các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất hay nhất

Bạn đang xem: Từ điển tiếng anh chuyên ngành nội thất

1. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất trong phòng khách

Xem thêm bài viết: Tổng hợp từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng khách 2021

Phòng khách được trang bị nội thất khá nhiều so với những phòng trong căn nhà. Dưới đây là những từ vựng chuyên ngành nội thất liên quan đến phòng khách

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất trong phòng khách
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất trong phòng khách
  • Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
  • Rug /rug/: thảm trải sàn
  • Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
  • Banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang
  • Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
  • Clock /klɒk/: đồng hồ
  • Coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
  • Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
  • Step /step/: bậc thang
  • Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/ tủ tường
  • Magazine holder /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/ Đồ đựng tạp chí
  • Side table /saɪd ˈteɪ.bəl/: bàn trà
  • Shelf /ʃelf/: Kệ
  • Stool /stuːl/: Ghế đẩu
  • Recliner /rɪˈklaɪ.nər/: Ghế nằm
  • Wall light /wɔ:l lait/ : đèn tường
  • Ingrain wallpaper /’in’grein ‘wɔ:l,peipə/ : giấy dán tường màu nhuộm
  • Table base /’teibl beis/ : chân bàn
  • Rocking chair /rɔking tʃeə/ : ghế đu
  • Chair pad /tʃeə pæd /: nệm ghế

>>> Đừng bỏ lỡ:

  • Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
  • Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bất động sản
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất trong phòng bếp

Xem thêm: Nội thất bếp thông minh

Nội thất sử dụng trong phòng bếp mang tính đặc thù riêng nên thuật ngữ tiếng Anh cũng khá độc đáo. Cùng tìm hiểu thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất trong phòng bếp cùng ieltscaptoc.com.vn nhé!

  • Cupboards /’kʌpbəd/: tủ bếp
  • Fridge /fridʤ/: Tủ lạnh
  • Side broad /said broutʃ/: Tủ ly
  • Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/: Máy rửa bát
  • Toaster /toustə/: Lò nướng bánh mì
  • Stove /stouv/: Bếp nấu
  • Pressure-cooker /’preʃə cooker/: Nồi áp suất
  • Juicer /’dʤu:sə/: Máy ép hoa quả
  • Blender /blend/: Máy xay sinh tố
  • Mixer /’miksə/: Máy trộn
  • Garlic press /’gɑ:lik press/: Máy xay tỏi
  • Coffee maker /’kɔfi ‘meikə/: Máy pha cafe
  • Coffee grinder /’kɔfi ‘graində/: Máy nghiền cafe
  • Sink /siɳk/: Bồn rửa
  • Cabinet /’kæbinit/: Tủ

3. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất trong phòng ngủ

Xem thêm bài viết: Tổng hợp từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong phòng ngủ

Nếu phòng khách là nơi tiếp khách và không gian chung của cả gia đình thì phòng ngủ chính là không gian riêng tư của mỗi cá nhân, nơi thoải mái nhất trong căn nhà.

  • Blinds /blaindz/: Rèm chắn sáng
  • Jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: Hộp chứa đồ trang sức
  • Alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức
  • Dressing table /´dresiη ‘teibl /: Bàn trang điểm
  • Wardobe /’wɔ:droub/: Tủ quần áo
  • Bed /bed/: Giường
  • Double bed /’dʌbl bed/ : Giường đôi
  • Mirror /’mirə/: Gương
  • Hanger /’hæɳə/: Giá treo đồ
  • Chest of drawers /tʃest əv drɔ:z/: Tủ đựng có ngăn kéo
  • Box spring /bɔks spriɳ/: Lò xo khung đệm
  • Single bed: Giường đơn
  • Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ
  • Finial /’fainiəl/: hình trang trí chóp
  • Dresser /’dresə/: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo
  • Bedside table: Bàn để cạnh giường

>>> Tham khảo:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
  • Từ vựng tiếng Anh sân bay trong giao tiếp
  • Từ vựng tiếng Anh thương mại

4. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất trong phòng tắm

Đây có lẽ là không gian khiêm tốn nhất nhưng rất quan trọng của căn nhà với chức năng chính là vệ sinh cá nhân. Cùng khám phá xem nội thất phòng tắm có những gì nhé!

Thuật ngữ tiếp Anh chuyên ngành nội thất trong phòng tắm
Thuật ngữ tiếp Anh chuyên ngành nội thất trong phòng tắm
  • Sink /siɳk/: bệ rửa
  • Shower Curtain /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/: Màn tắm
  • Bath mat /bɑːθmæt/: Tấm thảm hút nước dưới nhà tắm
  • Medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/: Tủ thuốc
  • Cold water faucet /kəʊld ˈwɔː.təʳ ˈfɔː.sɪt/: Vòi nước lạnh
  • Hamper /ˈhæm.pəʳ/: Hòm mây chứa quần áo chưa giặt
  • Showerhead /ʃaʊəʳhed/: Vòi tắm
  • Towel rail /taʊəlreɪl/: Thanh để khăn
  • Stopper /stɒp.əʳ/: Nút
  • Curtain rod /ˈkɜː.tənrɒd/: Thanh kéo rèm che
  • Drain /dreɪn/: Ống thoát nước
  • Curtain rings /ˈkɜː.tənrɪŋz/: Vòng đai của rèm che
  • Scale /skeɪl/: Cái cân
  • Soap dish /səʊpdɪʃ/: Khay xà phòng
  • Hand towel /hændtaʊəl/: Khăn lau tay
  • Bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/: Bồn tắm

>>> Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến:

  • Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

5. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất bên ngoài ngôi nhà

Xem thêm: Thiết kế và thi công nội thất văn phòng a&more

Xem thêm bài viết: Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Nội thất không chỉ được trang bị bên trong ngôi nhà mà còn được sử dụng ở bên ngoài. Dưới đây là những thuật ngữ chuyên ngành nội thất bằng tiếng Anh đặc biệt.

  • Trim style /trim stail/: kiểu có đường viền
  • Freestanding panel: tấm phông đứng tự do
  • Terracotta /’terə’kɔtə/: màu đất nung
  • Chintz /tʃints/: vải họa tiết có nhiều hoa
  • Fixed furniture /fikst ‘fə:nitʃə/: nội thất cố định
  • Birch /bə:tʃ/: gỗ phong
  • Gloss paint /glɔs peint/ : sơn bóng
  • Masonry /’meisnri/: tường đá
  • Cantilever /’kæntili:və/: cánh dầm
  • Gypsum /’dʤipsəm/: thạch cao
  • Substrate /’sʌbstreit/: lớp nền
  • Stain repellent /stein ri’pelənt/: (chất liệu) chống bẩn
  • Lambrequin /’læmbəkin/: màn, trướng
  • Ceiling rose /’si:liɳ rouz/: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà
  • Marble /’mɑ:bl/: cẩm thạch
  • Parquet /’pɑ:kei/: sàn lót gỗ
  • Underlay /,ʌndə’lei/: lớp lót
  • Veneer /vi’niə/: lớp gỗ bọc trang trí
  • Blackout lining : màn cửa chống chói nắng
  • Hard-twist carpet: thảm dạng bông vải xoắn cứng
  • Warp resistant material /wɔ:p ri’zistənt mə’tiəriəl/: vật liệu chống cong, vênh
  • Interior /in’tiəriə/: nội thất
  • Cement /si’ment/: xi măng
  • Brick /brik/: gạch
  • Gravel /’grævəl/: sỏi
  • Architecture /’ɑ:kitektʃə/: kiến trúc
  • Plaster ceiling /’plɑ:stə ‘si:liɳ/: trần thạch cao
  • Sand /sænd/: cát
  • Jarrah: gỗ bạch đàn
  • Blind nailing: đóng đinh chìm
  • Ebony /’ebəni/: gỗ mun

6. Bài tập từ vựng

Bài tập 1:

Điền từ vào chỗ trống

  1. She chooses a skirt from the many in her ____.
  2. ____ have been made and used for storing clothing.
  3. ____ come in many wood tones but are not normally patterned.
  4. You should use colorful ____ to add a punch of contrast to your bedroom.
  5. I saw a ____today that would just be right for the bedroom.
  6. I spilled the wine on their cream____.
  7. I got a shock from your ____.
  8. Greg sat at his ____, surrounded by papers and books.
  9. I’ve put the cake on a high ____where the baby can’t get at it.
  10. As the ____ is located in a protected space, it does not require weather protection or sponsorship.

Bài tập 2:

Điền từ vào chỗ trống

  1. An open space for a fire in the wall of a room ______
  2. A large cupboard for hanging clothes in, which is either a piece of furniture or (in British English) built into the wall ______
  3. An attractive cover put on top of all the sheets and covers on a bed ______
  4. A large cover, often made of wool, used especially on beds to keep people warm ______
  5. A set of hanging pieces of metal, etc. that make a pleasant ringing sound in the wind ______
  6. A shelf above a fireplace ______
  7. A long flat piece of wood on a wooden floor ______
  8. A comfortable chair with sides on which you can rest your arms ______
  9. A piece of furniture like a large box with a soft top, used for storing things in and sitting on _______
  10. A strong border or structure of wood, metal, etc. that holds a picture, door, piece of glass, etc. in position ______

Đáp án bài tập

Đáp án bài tập 1

  1. Wardrobe
  2. Drawers
  3. Blinds
  4. Curtains
  5. Wallpaper
  6. Carpet
  7. Lamp
  8. Desk
  9. Shelf
  10. Bookcase

Đáp án bài tập 2

  1. Fireplace
  2. Wardrobe
  3. Bedspread
  4. Blanket
  5. Windchimes
  6. Mantelpiece
  7. Floorboard
  8. Armchair
  9. Ottoman
  10. Frame

Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ về những thành ngữ tiếng Anh chuyên ngành nội thất và có thể sử dụng từ vựng nghĩa đúng với chuyên ngành.

>>> Xem thêm những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp khác:

Có thể bạn quan tâm: Nội thất xe accent 2020

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm
  • Từ vựng chuyên ngành kế toán
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *