Thùng sơn nước giá bao nhiêu

Thùng sơn nước giá bao nhiêu

Trong quá trình chuẩn bị nguyên vật liệu, chúng ta cần phải tính toán số lượng sơn mua sao cho phù hợp. Vậy thường một thùng sơn sẽ sơn được bao nhiêu m2 và giá bao nhiêu? Cùng sơn hiệu ứng Conpa tìm hiểu nhé!

Thùng sơn giá bao nhiêu tiền?
Thùng sơn giá bao nhiêu tiền?

Đọc thêm bài viết: Sơn nhà loại nào tốt?

Bạn đang xem: Thùng sơn nước giá bao nhiêu

1 thùng sơn Dulux giá bao nhiêu tiền?

Sơn Dulux là một thương hiệu sơn nổi tiếng của tập đoàn Akzo Nobel. Đây là một tập đoàn công nghiệp hàng đầu của thế giới. Có trụ sở chính tại Hà Lan và các chi nhánh ở khắp thế giới. Thương hiệu sơn Dulux tự hào là một sản phẩm sơn có chất lượng cao và ấn tượng sâu sắc trong mắt khách hàng.

Dưới đây là bảng giá tham khảo dành cho các bạn thắc mắc giá sơn Dulux.

Thùng sơn Dulux
Thùng sơn Dulux giá bao nhiêu?

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

TÊN SẢN PHẨMĐƠN GIÁĐVTDulux Weathershield Powerflexx Bóng, GJ8B437,000 – 1,979,000 VNĐLon 1L, 5LDulux Weathershield Bóng, BJ9385,000 – 1,752,000 VNĐLon 1L, 5LDulux Inspire Ngoại Thất Bóng, 79AB1,064,000 – 3,648,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn Dulux Superflexx 5in1 Bóng, Z611B371,000 – 1,774,500 VNĐLon 1L, 5LSơn Dulux 5in1 Bóng, 66AB337,000 – 1,465,500 VNĐLon 1L, 5LSơn Dulux Ambiance 5in1 Mờ, 66A385,000 – 1,410,000 VNĐLon 1L, 5LSơn Dulux Chống bám bẩn, Z966998,500 VNĐLon 5LSơn Dulux Lau chùi hiệu quả Bóng, A991B805,500 – 2,688,000 VNĐThùng 5, 18LSơn Dulux Inspire trong nhà, 39AB593,000 – 2,010,000 VNĐthùng 5L, 18LSơn lót Dulux Weathershield Power Sealer, Z0601,090,000 – 3,492,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn lót Dulux Weathershield chống kiềm, A936917,000 – 3,174,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn lót nội thất Dulux Supersealer, Z505727,000 – 2,495,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn Dulux trong nhà, A934611,000 – 2,268,000 VNĐThùng 5L, 18LSơn chống thấm Dulux Aquatech Flexx, W7591,039,500 – 3,287,500 VNĐThùng 6KG, 20KGSơn chống thấm Dulux Weathershield, Y65967,500 – 3,054,000 VNĐThùng 6KG, 20KGBột bả Dulux ngoài trời, A502552,000 VNĐBao 40KGBột bả tường Dulux trong nhà382,000 VNĐBao 40KG

1 thùng sơn Kova giá bao nhiêu tiền?

Kova tự hào là một hãng sơn của Việt Nam, được sáng lập bơi PGS.TS Nguyễn Thị Hòe, là nhà nữ khoa học Việt Nam được nhận giải thưởng Kovalevskaya năm 1992. Kova có một dây chuyền sản xuất tiên tiến và vượt trội về công nghệ.

Tạo được tiếng vang nhất của KOVA trong thời gian qua chính là Công nghệ Nano từ vỏ trấu đầu tiên trên thế giới – là thành tựu nghiên cứu của PGS.TS Nguyễn Thị Hoè. Sau hơn 25 hoạt động, Kova đã vươn ra thế giới, cạnh tranh với các hãng sơn nổi tiếng của thế giới.

Nếu bạn đang tìm hiểu về giá sơn của Kova, chúng tôi xin đưa ra bảng giá tham khảo dưới đây.

Thùng sơn Kova
Thùng sơn Kova giá bao nhiêu?

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

STTCHỦNG LOẠIĐƠN VỊĐỊNH MỨCGIÁMASTIC & SƠN NƯỚC TRONG NHÀ1Bột trét tường cao cấp trong nhàBAO/40 Kg 225.0002Mastic trong nhà dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng335.0003Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)250.0004Sơn lót kháng kiềm trong nhàT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)990.0005Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng295.0006Sơn nước trong nhà trắngT/25 Kg100-125m/thùng880.0007Sơn nước trong nhà trắngT/5Kg20-25m/thùng220.0008Sơn nước trong nhàT/25 Kg100-125m/thùng750.00015Sơn nước trong nhà trắngT/5 Kg18-22m/thùng270.00016Sơn nước trong nhà mịn trắngT/25 Kg100-125m/thùng1.120.00017Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng335.00018Sơn nước trong nhà bán bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1.455.00019Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/4 Kg20-24m/thùng360,00020Sơn nước trong nhà bóng – trắngT/20 Kg100-120m/thùng1,583.000MASTIC & SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI 1Bột trét tường cao cấp ngoài trờiBAO/40 Kg 285,0002BAO/25 Kg 180,0003Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa)T/25 Kg20-25m/thùng415.0004Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng280.0005Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.310.0006Sơn nước ngoài trời trắngT/5 Kg20-25m/thùng350.0007Sơn nước ngoài trời trắngT/25 Kg120-130m/thùng1.500.0008Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)330.0009Sơn lót ngoài trời kháng kiềm.T/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.390.00010Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/5 Kg26-28m/thùng(1 lớp)390.00011Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắngT/25 Kg130-140m/thùng(1 lớp)1.690.00012Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắngT/4 Kg18-22m/thùng370.00013Sơn chống thấm ngoài trời không bóng- trắngT/20 Kg90-110m/thùng1.690.00016Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng – không bám bụiT/4 Kg22-26m/thùng437.00017Sơn chống thấm ngoài trời bóng trắng- không bám bụiT/20 Kg120-130m/thùng1.997.00018Sơn tự làm sạch bóng mờ trắngLON/5LÍT30-32m/lít (1 lớp)1,012,000CHẤT CHỐNG THẤM 1Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,…T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)THEO THỜI GIÁT/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)LON/1 Kg2-2.5m/thùng(2 lớp)3Chống thấm tường đứng (Trắng)T/20 Kg40-50m/thùng(2 lớp)1,530,000T/4 Kg8-10m/thùng(2 lớp)358,0004Phụ gia bê tông, vữa xi măng, trám khe nứt,…T/4 Kgtùy cách sử dụng297,8255Chất chống thấm đông kết nhanh, khô trong 3 phút.LON/1 Kgtùy cách sử dụng139,6896Chất chống thấm co giãn cho ximăng, bê tông, trám khe nứtBỘ/2 Kgtùy cách sử dụng243,540SƠN CHỐNG NÓNG 1Sơn chống nóng mái tôn, tường ximăng giảm nóng từ 7 – 10oC (màu nhạt XANH NGỌC, TRẮNG)T/5 Kg15-20m/thùng630000.

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

T/20 Kg60-80m/thùng 2,109,5683Sơn chống nóng cho sàn sân thượngT/5 Kg5-7m/thùng286,832T/20 Kg20-25m/thùng967,328SƠN PHỦ EPOXY, SƠN ĐẶC BIỆT 1Sơn men Epoxy phủ sàn ( tường) nhà xưởng, bệnh viện, trường học, chịu áp lực ngược mài mòn, hoá chất nhẹ.T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)879,0282T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)898,0003T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)975,0004T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)985,0005T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,016,0006T/5 Kg18m/thùng (2 lớp)1,189,0007Sơn Epoxy tự dàn trải cho sàn nhà xưởngT/20 Kg12m/kg (lớp)1,894,3768T/20 Kg12m/kg (lớp)2,075,3929T/20 Kg12m/kg (lớp)2,205,10410Làm phẳng tường trong nhàT/5 Kg5-7m/thùng222,64011Làm phẳng sàn trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn.T/5 Kg5-7m/thùng364,32012Sơn chống ăn mòn cho kim loại – giàu kẽm Kg1.5-2m/kg346,54413Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu trắngT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)907,412Sơn Epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn màu nhạt (..P)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)906,510Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu trung (..T)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,019,260Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..D)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,109,460Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đậm (..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,127,500Sơn Epoxy kháng khuẩn cho sàn màu đặc biệt (2..A)T/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,298,88014Sơn men Epoxy thực phẩmT/5 Kg20m/thùng (2 lớp)1,082,40016Sơn lót, chống rỉ hệ nước ( MÀU ĐỎ, MÀU TRẮNG)T/5 Kg1.5-2m/kg837,04517Chống thấm chịu mài mòn hoá chất caoT/4 Kg3-4m/kg1,014,46418Mastic chịu mài mòn và hoá chất caoT/5 Kg0.4m/kg150,04019Chống thấm cho đồ gốmT/17.5 Kgtùy cách sử dụng736,93420Chống thấm cho đồ gốmT/3.5 Kgtùy cách sử dụng162,360SƠN THỂ THAO 1Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo 3 màu chuẩn) trắng, đỏ, xanhT/20 Kg60-80m/thùng 2,697,882T/5 Kg15-20m/thùng674,696Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. (Theo catalogue 1010 màu)T/20 Kg60-80m/thùng 3,100,174T/5 Kg15-20m/thùng775,720 KHÔNG CÓ CÁT ( 3 MÀU CHUẨN)T/20 Kg60-80m/thùng 3,700,620 T/5 Kg15-20m/thùng925,155 KHÔNG CÓ CÁT ( THEO CÂY MÀU)T/20 Kg60-80m/thùng 4,371,235 T/5 Kg15-20m/thùng1,093,5432Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường.BỘ/10 Kg10-15m/bộ433,664KEO BÓNG 1Keo bóng nướcLON/1 Kg7-8m/kg(1 lớp)101,750 LON/4KG 400,9502Keo bóng NANOLON/1 Kg10-15m/kg(1l ớp)137,676BẢNG GIÁ HỆ SƠN ĐẶC BIỆT 1Sơn giả đá củ T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)519,200Sơn giả đá new T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500Sơn giả đá T/5 Kg4-5m/thùng(1 lớp)423,500 Sơn giả đá T/5 Kg 423,5002Sơn gấm (Texture) T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)792,000Sơn gấm New T/30 Kg30m/thùng(1 lớp)359,0403Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg250,162Sơn nhũ tường vàng chùa Thái Lan (NT26), nhũ vàng đồng, dạng không có lớp lótLON/1 Kg5-6m/kg356,070SƠN GIAO THÔNG 1Sơn lót hotmelt – phủ 1 lót Kg5m/kg92,400Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (TCVN) Kg3.2 – 3.5 kg/m29,700Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (TCVN) Kg3.2 – 3.5 kg/m31,900Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (JIS) Kg3.2 – 3.5 kg/m28,600Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (JIS) Kg3.2 – 3.5 kg/m30,800Sơn nhiệt dẻo hotmelt – trắng (AASHTO) Kg3.2 – 3.5 kg/m35,200Sơn nhiệt dẻo hotmelt – vàng (AASHTO) Kg3.2 – 3.5 kg/m37,4002Sơn giao thông hệ nước – trắng Kg1.1 – 1.2 m/kg94,864Sơn giao thông hệ nước – đỏ Kg1.1 – 1.2 m/kg118,096Sơn giao thông hệ nước – vàng Kg1.1 – 1.2 m/kg117,128Sơn giao thông hệ nước – cây 1010 màu Kg1.1 – 1.2 m/kg130,680Sơn giao thông hệ nước – phản quang Kg1.1 – 1.2 m/kg165,0003Hạt phản quang tiêu chuẩn BC – 6088 Kgtùy cách sử dụng23,100

1 thùng sơn Jotun giá bao nhiêu tiền?

Xem thêm: Cách pha sơn màu xanh nước biển

Jotun từ lâu đã biết đến bởi vì là hãng sơn nổi tiếng đến từ Nauy. Jotun đã du nhập vào Việt Nam từ những năm 1994 và nhanh chóng chiếm một phần thị trường của Việt Nam.

Thế mạnh nổi bật của Jotun là sơn công nghiệp và sơn hàng hải. Hiện nay hãng đã phát triển rực rỡ và dần chiếm được uy tín của khách hàng của như tạo nên thương hiệu riêng của Jotun. Dưới đây là bảng giá tham khảo của dòng sơn Jotun.

Thùng sơn Jotun
Thùng sơn Jotun giá bao nhiêu?

Tên sản phẩmGiá bánSơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh kim cương1.452.000đ/1 litSơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh vàng726.000đ/1 litSơn Jotun Majestic hiệu ứng ánh ngọc trai726.000đ/ 1 litSơn Jotun Majestic Đẹp và chăm sóc hoàn hảo320.000đ/1 lit

1.520.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (Bóng)295.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

3.520.000đ/lon 17lit

Sơn Jotun Majestic Đẹp hoàn hảo (mờ)285.000đ/lon 1 lit

1.280.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Bền màu tối ưu437.000đ/ lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Che phủ vết nứt437.000đ/lon 1 lit

2.132.000đ/lon 5 lit

Sơn Jotun Jotashield Chống phai màu385.000đ/lon 1 lit

1.862.000đ/lon 5 lit

6.188.000đ/lon 17 lit

1 thùng sơn Mykolor giá bao nhiêu tiền?

Xem thêm: Tháp bình sơn ở tỉnh nào của nước ta

Sơn Mykolor là một hãng sơn thuộc tập đoàn 4 Oranges Co., Ltd. Xác định Việt Nam là một thị trường tiềm năng nên Mykolor đã xây dựng nhà máy ở Việt Nam từ năm 2004. Hiện nay đây là một dòng sơn chiếm phần lớn thị trường sơn của Việt Nam và đã phân phối đến hết 63 tỉnh thành của Việt Nam.

Mykolor lấy được lòng khách hàng bởi công nghệ sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm. Ngoài ra, những kỹ sư đã luôn hợp tác kỹ thuật, nghiên cứu, cải tiến để đưa ra thị trường những sản phẩm chất lượng cao và phù hợp với môi trường Việt Nam. Dưới đây là bảng giá của sơn Mykolor, các bạn có thể tham khảo.

Thùng sơn Mykolor
Thùng sơn Mykolor giá bao nhiêu?

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

TÊN SẢN PHẨMBAO BÌGIÁ BÁNGRAND MARBLE FEEL FOR EXTERIOR40KG646.000GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR40KG486.000GRAND MARBLE FEEL FOR INTERIOR & EXTERIOR40KG588.000GRAND PREMIUM PRIMER FOR EXTERIOR4,375L1.080.00018L3.798.000GRAND DAMP-STOP SEALER FOR INTERIOR & EXTERIOR4,375L1.028.000GRAND ALKALI FILTER FOR EXTERIOR4,375L1.018.00018L3.490.000GRAND PROOF & PRIME FOR EXTERIOR & INTERIOR4,375L1.012.00018L3.525.000GRAND ECOLOGY PRIMER FOR INTERIOR4,375L922.00018L3.438.000GRAND ALKALI FILTER FOR INTERIOR4,375L780.00018L2.590.000GRAND SAPPHIRE FEEL (WHITE)875ML370.0004.375L1.645.000GRAND PEARL FEEL (WHITE)875ML297.0004.375L1.203.00018L4.423.000GRAND OPAL FEEL (WHITE)4.375L741.00018L2.505.000GRAND QUARTZ FEEL4.375L551.00018L1.728.000GRAND CEILING COAT FOR INTERIOR4.375L505.00018L1.605.000GRAND CEILING EXPERT4.375L698.00017L2.485.000GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 MATTE FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.430.00017.5L5.310.000GRAND SPECIAL COAT 2 IN 1 SATIN FOR INTERIOR (WHITE)4.375L1.588.00017.5L5.900.000GRAND ANTI-UV FOR EXTERIOR (WHITE)4.375L2.560.000GRAND DIAMOND FEEL (WHITE)875ML600.0004.375L2.305.000GRAND RUBY FEEL (WHITE)875ML405.0004.375L1.738.00018L5.513.000GRAND JADE FEEL4,375L1.231.00018L4.083.000GRAND WATERPROOFER G2003,063L922.00017,5L3.990.000GRAND WATERPROOF CEMENT-BASED FOR EXTERIOR875ML263.0004.375L1.028.00017L3.536.000

1 thùng sơn Nippon giá bao nhiêu tiền?

Nippon được thành lập vào năm 1881, là một hãng sơn nổi tiếng của Nhật Bản. Hiện nay Nippon đã có mặt trên 16 quốc gia trên thế giới và đang trở thành một trong những hãng sơn tiên phong trong lĩnh vực khám phá công nghệ mới.

Bằng những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chức năng bảo vệ của sơn cộng với sự sáng tạo Nippon đã ngày càng hoàn thiện mình và đáp ứng tối đa sự kỳ vọng của khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm bảng giá sơn Nippon, chúng tôi xin cung cấp dưới đây cho bạn.

Thùng sơn Nippon
Thùng sơn Nippon giá bao nhiêu?

TÊN SẢN PHẨMĐVTGIÁ BÁNBột trét Nippon Skimcoat nội thấtBao/40kg230.000Bột trét Nippon Weathergard Skimcoat ngoại thấtBao/40kg290.000Sơn lót Nippon ngoại thất Weathergard sealerThùng/18Lit1.650.000Lon/5lit510.000Sơn lót Nippon ngoài trời Super matex sealerThùng/18Lit980.000Lon/5lit330.000Sơn lót Nippon nội thất Odour Less SealerThùng/18Lit1.370.000Lon/5lit385.000Sơn lót Nippon nội thất matex sealerThùng/18Lit710.000Lon/5lit235.000Sơn Nippon Weathergard Siêu Bóng Ngoài TrờiThùng/18Lit3.400.000Lon/5lit950.000Lon/1lit200.000Sơn Nippon Weathergard BóngThùng/18Lit2.800.000Lon/5lit825.000Lon/1lit170.000

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

1 thùng sơn sơn được bao nhiêu m2

Thông thường, khối lượng sơn cần sử dụng cho 1m2 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ mới, cũ của tường, hãng sơn lựa chọn, độ dày lớp đầu,… Dưới đây là bảng độ phủ lý thuyết của từng loại sơn. Các bạn có thể tham khảo và mua số lượng sơn phù hợp.

Hai thùng sơn với 2 định mức sơn khác nhau
Định mức sơn nước

STTHãng sơnĐVTSơn lót(m²)Sơn kinh tế(m²)Sơn mịn(m²)Sơn bóng(m²)Sơn chống thấm(m²)1Sơn Kova20 kg100- 12080- 90120- 1401002Sơn Dulux18 lít100- 13070-8080-100120-1501003Sơn Mykolor18 lít100- 11070-8080-100100-1201004Sơn Jotun18 lít100- 13080-90110-1301005Sơn Maxilite18 lít100- 13070-8080-85100-1101006Sơn Joton18 lít100-13070-8080-90120-1501007Sơn Zonnex18 lít100-12075- 8075-8080-1001008Sơn Para18 lít100-13070-8080-100120-1351009Sơn Alex18 lít100-13070 -7575-80130-135100

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

Xem thêm: Cách sử dụng sơn nước

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *